Bài 23 của Giáo trình Hán ngữ Quyển 3 – Phiên bản 3 tập trung vào cách hỏi và chỉ dẫn vị trí, cung cấp kiến thức về cách miêu tả vị trí, định hướng và trả lời cho các câu hỏi liên quan đến vị trí. Hãy cùng khám phá nội dung bài học nhé.
← Xem lại Bài 22: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 2 Phiên bản 3 tại đây
Từ vựng
🇻🇳 Tiếng Việt: bên, cạnh
🔤 Pinyin: biān
🈶 Chữ Hán: 🔊
边
- 🔊 东边 [東邊] /dōngbian/:phía đông
- 🔊 西边 [西邊] /xībian/:phía tây
- 🔊 南边 [南邊] /nánbian/:phía nam
- 🔊 北边 [北邊] / běibian/:phía bắc
- 🔊 前边 [前邊] /qiánbian/:phía trước
- 🔊 后边 [後邊] /hòubian/:phía sau
- 🔊 左边 [左邊] zuǒbian/:bên trái
- 🔊 右边 [右邊] /yòubian/:bên phải
- 🔊 里边 [裡邊] /lǐbian/:bên trong
- 🔊 外边 [外邊] /wàibian/:bên ngoài
- 🔊 上边 [上邊] /shàngbian/:bên trên
- 🔊 下边 [下邊] /xiàbian/:bên dưới
2️⃣ 离 /lí/:cách
🇻🇳 Tiếng Việt: cách
🔤 Pinyin: lí
🈶 Chữ Hán: 🔊
离
📝 Ví dụ:
🔊 邮局离这里远吗?
- /Yóujú lí zhèlǐ yuǎn ma?/
- Bưu cục cách chỗ này xa không?
3️⃣ 远 /yuǎn/:xa
🇻🇳 Tiếng Việt: xa
🔤 Pinyin: yuǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊
远
📝 Ví dụ:
🔊 邮局离这里不远。
- /Yóujú lí zhèlǐ bù yuǎn./
- Bưu cục cách chỗ này không xa.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 24: Giáo trình Hán ngữ Quyển 2